Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Mũ Dơi Trùm Đầu (Cowl) là một loại mũ khả chế độc quyền cho Hamlet DLC. Nó được thấy trong Thẻ Nguồn Sáng, yêu cầu 2 Da Lợn, 1 Cánh Dơi Tử Xà và 1 La Bàn để chế tạo, một Máy Luyện Kim để nguyên mẫu.
Nó cung cấp một tầm nhìn ban đêm dựa trên sóng siêu âm khi đội. Mỗi 5 giây, nó sẽ tạo ra luồng sóng siêu âm, sẽ chiếu sáng màn hình của người chơi bằng ánh sáng đen (rất giống với Kính Chuột Chũi), cho phép người chơi nhìn toàn bộ màn hình trong thời gian ngắn. Sau đó, trong 5 giây này, ánh sáng sẽ dần dần biến mất, hoạt động giống như nó thực sự dựa trên âm thanh. Không giống Kính Chuột Chũi, Mũ Dơi Trùm đầu không thể được sạc lại, nên người chơi phải chết tạo một cái mới khi cái cũ đã hết độ bền.
Trong Mùa Ẩm Ướt, khi đội, sương mù sẽ không làm chậm người chơi, tương tự nhưng khi đội Mũ Cối. Nó cũng cho phép người chơi ở mặc gì đó mà không phải chịu hiệu ứng làm chậm.
Wilson đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Willow đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Wolfgang đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Wendy đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
WX-78 đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Wickerbottom đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Woodie đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Wes đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Maxwell đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Wagstaff đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Wigfrid đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Webber đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Walani đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Warly đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Wilbur đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Woodlegs đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Wilba đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Wormwood đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Wheeler đội một Mũ Dơi Trùm Đầu.
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|