Trọng Lượng

Từ Don't Starve Wiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Độc quyền: Don't Starve Together icon.png

Warly Portrait.png
Enough fish to feed an entire crew!

Warly, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.

Wilson đang cân một con cá nặng.

Trọng Lượng (Weight) là một đặc trưng của 1 số Mobs độc quyền của Don't Starve Together. Chỉ Rau Củ, Cá Biển, Cá Nước Ngọt, Lươn Sống,Tôm Hùm BiểnTôm Hùm Trăng là có thể cân trọng lượng.



Trọng Lượng có thể được đo bằng Cân Bỏ TúiBể Trưng Bày Cá.

Trọng lượng của 1 con cá được chọn ngầu nhiên trong tầm cá giá trị tương ứng loài của nó.

Trọng lượng của Cá Biển được phân bổ đều:

trọng lượng = ngẫu nhiên * (trọng lượng_max - trọng lượng_min) + trọng lượng_min

Trọng lượng của Tôm Hùm và Tôm Hùm Trăng được tập trung ở mức tối thiểu:

trọng lượng = ngẫu nhiên^3 * (trọng lượng_max - trọng lượng_min) + trọng lượng_min

Trọng lượng Cá Nước Ngọt và Lươn Sống tập trung ở mức trung bình:

trọng lượng = ((2 * ngẫu nhiên - 1)^3 - 1) * (trọng lượng_max - trọng lượng_min) + trọng lượng_min

Cua Ẩn Sĩ chỉ nhận những con cá nặng hơn 70% khối lượng tối đa của chúng. Mồi Hạng Nặng chỉ thu hút những con cá nặng hơn 80% khối lượng tối đa của chúng.

Dưới đây là bảng khối lượng min và max cùng với khối lượng tối thiểu để có thể làm quà tặng cho Cua Ẩn Sĩ cùng khối lượng tối thiểu mà Mồi Hạng Nặng sẽ câu được:

Tên TL nhỏ nhất TL lớn nhất Crabby Hermit.png ngưỡng Heavy Weighted Lure.png ngưỡng
Freshwater Fish.png Cá Nước Ngọt 40.89 55.28 N/A N/A
Live Eel.png Lươn Sống 165.16 212.12 N/A N/A
Runty Guppy.png Cá Bảy Màu 48.34 60.30 56.71 57.91
Needlenosed Squirt.png Cá Mũi Kim 37.57 57.62 51.6 53.61
Bitty Baitfish.png Cá Ba Sa 39.66 63.58 56.4 58.8
Smolt Fry.png Cá Hồi Con 39.70 56.26 51.29 52.95
Popperfish.png Cá Bỏng 33.08 47.74 43.34 44.81
Fallounder.png Cá Lưỡi Trâu 28.87 44.44 39.77 41.33
Bloomfin Tuna.png Cá Ngừ Nở Vây 53.64 63.36 60.44 61.42
Scorching Sunfish.png Cá Mặt Trời 41.14 56.78 52.09 53.65
Mudfish.png Cá Bùn 154.32 214.97 196.77 202.84
Deep Bass.png Cá Vược 172.41 228.88 211.94 217.59
Dandy Lionfish.png Cá Sư Tử 246.77 302.32 285.66 291.21
Black Catfish.png Cá Trê Đen 193.27 278.50 252.93 261.45
Corn Cod.png Cá Thu 161.48 241.80 217.7 225.74
Dappled Koi.png Cá Chép Koi Đốm (Carrat Shrine Map Icon.png) 188.88 238.88 223.88 228.88
Golden Koi.png Cá Chép Koi Vàng (Carrat Shrine Map Icon.png) 188.88 238.88 223.88 228.88
Ice Bream.png Cá Vền Băng 190.90 270.70 246.76 254.74
Wobster (DST).png Tôm Hùm Biển 153.67 307.34 N/A 276.61
Lunar Wobster.png Tôm Hùm Trăng 112.06 224.12 N/A 201.71

Rau Củ

Rau củ có thể được cân bằng Produce Scale. Rau thông thường quá nhẹ và cân hiển thị trọng lượng <1. Giant Vegetables có trọng lượng theo công thức

nếu ngẫu nhiên < hệ số thì 
   trọng lượng = (ngẫu nghiên + ngẫu nhiên) / 2  * (max - min) + min
khác
   Trọng lượng = ngẫu nhiên  * (max - min) + min

với ngẫu nhiên là một biến số đồng nhất giữa 0 và 1, hệ số là một biến số phù hợp với từng loại rau.Hệ số nhỏ chỉ ra rằng xác suất trọng số được phân phối đồng đều giữa tất cả các giá trị có thể có, hệ số cao cho biết trọng số có nhiều khả năng gần với giá trị trung bình hơn và ít có khả năng cực trị hơn.

Vegetable Tên TL nhỏ nhất TL lớn nhất Hệ số
Giant Carrots.png Giant Carrots 361.51 506.04 .28
Giant Corn.png Giant Corn 384.90 444.47 .34
Giant Potato.png Giant Potato 340.20 582.64 .48
Giant Toma Root.png Giant Toma Root 328.14 455.31 .22
Giant Asparagus.png Giant Asparagus 323.11 398.46 .06
Giant Eggplant.png Giant Eggplant 372.82 465.65 .26
Giant Pumpkin.png Giant Pumpkin 424.55 659.01 .39
Giant Watermelon.png Giant Watermelon 462.37 688.45 .93
Giant Dragon Fruit.png Giant Dragon Fruit 384.59 662.77 .18
Giant Durian.png Giant Durian 525.14 592.92 .21
Giant Garlic.png Giant Garlic 421.89 510.10 .15
Giant Onion.png Giant Onion 463.85 518.73 .32
Giant Pepper.png Giant Pepper 368.55 486.32 .11
Giant Pomegranate.png Giant Pomegranate 404.38 547.80 .48