Trọng Lượng
–Wilson, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.
–Willow, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.
–Wolfgang, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.
–Wendy, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.
–WX-78, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.
–Wickerbottom, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.
–Woodie, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.
–Maxwell, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.
–Wigfrid, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.
–Webber, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.
–Warly, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.
–Wormwood, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.
–Winona, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.
–Wortox, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.
–Wurt, weighing a heavy fish with a Pocket Scale.
Trọng Lượng (Weight) là một đặc trưng của 1 số Mobs độc quyền của Don't Starve Together. Chỉ Rau Củ, Cá Biển, Cá Nước Ngọt, Lươn Sống,Tôm Hùm Biển và Tôm Hùm Trăng là có thể cân trọng lượng.
Cá
Trọng Lượng có thể được đo bằng Cân Bỏ Túi và Bể Trưng Bày Cá.
Trọng lượng của 1 con cá được chọn ngầu nhiên trong tầm cá giá trị tương ứng loài của nó.
Trọng lượng của Cá Biển được phân bổ đều:
trọng lượng = ngẫu nhiên * (trọng lượng_max - trọng lượng_min) + trọng lượng_min
Trọng lượng của Tôm Hùm và Tôm Hùm Trăng được tập trung ở mức tối thiểu:
trọng lượng = ngẫu nhiên^3 * (trọng lượng_max - trọng lượng_min) + trọng lượng_min
Trọng lượng Cá Nước Ngọt và Lươn Sống tập trung ở mức trung bình:
trọng lượng = ((2 * ngẫu nhiên - 1)^3 - 1) * (trọng lượng_max - trọng lượng_min) + trọng lượng_min
Cua Ẩn Sĩ chỉ nhận những con cá nặng hơn 70% khối lượng tối đa của chúng. Mồi Hạng Nặng chỉ thu hút những con cá nặng hơn 80% khối lượng tối đa của chúng.
Dưới đây là bảng khối lượng min và max cùng với khối lượng tối thiểu để có thể làm quà tặng cho Cua Ẩn Sĩ cùng khối lượng tối thiểu mà Mồi Hạng Nặng sẽ câu được:
| Cá | Tên | TL nhỏ nhất | TL lớn nhất | ||
|---|---|---|---|---|---|
| Cá Nước Ngọt | 40.89 | 55.28 | N/A | N/A | |
| Lươn Sống | 165.16 | 212.12 | N/A | N/A | |
| Cá Bảy Màu | 48.34 | 60.30 | 56.71 | 57.91 | |
| Cá Mũi Kim | 37.57 | 57.62 | 51.6 | 53.61 | |
| Cá Ba Sa | 39.66 | 63.58 | 56.4 | 58.8 | |
| Cá Hồi Con | 39.70 | 56.26 | 51.29 | 52.95 | |
| Cá Bỏng | 33.08 | 47.74 | 43.34 | 44.81 | |
| Cá Lưỡi Trâu | 28.87 | 44.44 | 39.77 | 41.33 | |
| Cá Ngừ Nở Vây | 53.64 | 63.36 | 60.44 | 61.42 | |
| Cá Mặt Trời | 41.14 | 56.78 | 52.09 | 53.65 | |
| Cá Bùn | 154.32 | 214.97 | 196.77 | 202.84 | |
| Cá Vược | 172.41 | 228.88 | 211.94 | 217.59 | |
| Cá Sư Tử | 246.77 | 302.32 | 285.66 | 291.21 | |
| Cá Trê Đen | 193.27 | 278.50 | 252.93 | 261.45 | |
| Cá Thu | 161.48 | 241.80 | 217.7 | 225.74 | |
| Cá Chép Koi Đốm ( |
188.88 | 238.88 | 223.88 | 228.88 | |
| Cá Chép Koi Vàng ( |
188.88 | 238.88 | 223.88 | 228.88 | |
| Cá Vền Băng | 190.90 | 270.70 | 246.76 | 254.74 | |
| Tôm Hùm Biển | 153.67 | 307.34 | N/A | 276.61 | |
| Tôm Hùm Trăng | 112.06 | 224.12 | N/A | 201.71 |
Rau Củ
Rau củ có thể được cân bằng Produce Scale. Rau thông thường quá nhẹ và cân hiển thị trọng lượng <1. Giant Vegetables có trọng lượng theo công thức
nếu ngẫu nhiên < hệ số thì trọng lượng = (ngẫu nghiên + ngẫu nhiên) / 2 * (max - min) + min khác Trọng lượng = ngẫu nhiên * (max - min) + min
với ngẫu nhiên là một biến số đồng nhất giữa 0 và 1, hệ số là một biến số phù hợp với từng loại rau.Hệ số nhỏ chỉ ra rằng xác suất trọng số được phân phối đồng đều giữa tất cả các giá trị có thể có, hệ số cao cho biết trọng số có nhiều khả năng gần với giá trị trung bình hơn và ít có khả năng cực trị hơn.
| Vegetable | Tên | TL nhỏ nhất | TL lớn nhất | Hệ số |
|---|---|---|---|---|
| Giant Carrots | 361.51 | 506.04 | .28 | |
| Giant Corn | 384.90 | 444.47 | .34 | |
| Giant Potato | 340.20 | 582.64 | .48 | |
| Giant Toma Root | 328.14 | 455.31 | .22 | |
| Giant Asparagus | 323.11 | 398.46 | .06 | |
| Giant Eggplant | 372.82 | 465.65 | .26 | |
| Giant Pumpkin | 424.55 | 659.01 | .39 | |
| Giant Watermelon | 462.37 | 688.45 | .93 | |
| Giant Dragon Fruit | 384.59 | 662.77 | .18 | |
| Giant Durian | 525.14 | 592.92 | .21 | |
| Giant Garlic | 421.89 | 510.10 | .15 | |
| Giant Onion | 463.85 | 518.73 | .32 | |
| Giant Pepper | 368.55 | 486.32 | .11 | |
| Giant Pomegranate | 404.38 | 547.80 | .48 |
