World Customization Don't Starve Together
Bài Viết này không hoàn thiện vì extensive updates from March 2021 QOL Update Bluegeist (talk) 01:33, 12 March 2021 (UTC). Hãy giúp hoàn thiện nó, hoặc thảo luận với cộng đồng dưới phần bình luận. |
Trong Don't Starve Together bao gồm toàn bộ tùy chỉnh từ trò chơi gốc và Reign of Giants DLC cũng như một số tùy chọn bổ sung đều khả dụng.
Tùy chỉnh thế giới cho Rừng Rậm
Tổng thể
Loại | Biểu tượng | Nội dung |
---|---|---|
Sự kiện | Điều chỉnh sự hiện diện/vắng mặt của các sự kiện.
Các tùy chọn gồm: Lễ Hội Hạ Chí, Đêm Thiêng Liêng, Lễ Hội Mùa Đông, Năm Gà Tây, Năm Chó Sói, Năm Vua Lợn, Năm Cà Ruột và Năm Bò Lai. | |
Mùa Thu | Chỉnh sửa độ dài mùa Thu.
Các tùy chọn gồm: Không Có, Rất Ngắn, Ngắn, Mặc Định, Dài, Rất Dài và Ngẫu Nhiên. | |
Mùa Đông | Chỉnh sửa độ dài mùa Đông.
Các tùy chọn gồm: Không Có, Rất Ngắn, Ngắn, Mặc Định, Dài, Rất Dài và Ngẫu Nhiên. | |
Mùa Xuân | Chỉnh sửa độ dài mùa Xuân.
Các tùy chọn gồm: Không Có, Rất Ngắn, Ngắn, Mặc Định, Dài, Rất Dài và Ngẫu Nhiên. | |
Mùa Hè | Chỉnh sửa độ dài mùa Hè.
Các tùy chọn gồm: Không Có, Rất Ngắn, Ngắn, Mặc Định, Dài, Rất Dài và Ngẫu Nhiên. | |
Ngày | Chỉnh sửa độ dài và/hoặc có/không của Ngày, Hoàng Hôn, và Đêm.
Các tùy chọn gồm: Chỉ Ngày, Chỉ Hoàng Hôn, Tối Đêm, Mặc Định, Ngày Dài, Hoàng Hôn Dài và Đêm Dài. | |
Bò Lai
nóng nảy |
Chỉnh sửa tấn số Bò Lai sẽ nóng tính.
Các tùy chọn gồm: Không Có, Ít, Mặc Định, Nhiều và Rất Nhiều. | |
Krampus | Chỉnh sửa tỉ lệ xuất hiện Krampus.
Các tùy chọn gồm: Không Có, Ít, Mặc Định, Nhiều và Rất Nhiều. |
Người sống sót
Loại | Biểu tượng | Nội dung |
---|---|---|
Tài nguyên
bổ sung khi bắt đầu |
Xác định thời điểm người chơi sẽ nhận được thêm tài nguyên bổ sung khi bắt đầu trò chơi. Các tùy chọn gồm: Luôn luôn, Sau 5 ngày, Sau 10 ngày (mặc định), Sau 15 ngày, Sau 20 ngày và Không bao giờ. | |
Vật dụng
khởi đầu theo mùa |
Xác định xem người chơi mới tham gia thế giới có nhận được vật phẩm trang phục theo mùa hay không. Các tùy chọn gồm: Không và Mặc định. | |
Bảo vệ khi vừa xuất hiện | Xác định xem người chơi mới xuất hiện có nhận được sự bảo vệ của hệ thống cho phép họ đi xuyên qua những kiến trúc chặn đường và ngăn họ bị nhắm tới làm mục tiêu hay không.
Các tùy chọn gồm: Không, Tự động phát hiện và Luôn luôn. | |
Rơi vật phẩm khi
rời khỏi thế giới |
Xác định xem một người chơi sẽ chỉ rơi ra những vật phẩm không thể thay thế hay làm rơi tất cả những vật phẩm của họ khi họ rời khỏi máy chủ. Các tùy chọn gồm: Mặc định và Mọi thứ. | |
Quái Vật Khai Sáng | Xác định tỉ lệ xuất hiện và tối đa của số lượng Sinh Vật Vô Định. Các tùy chọn gồm: Không, Một ít, Nhiều và Cực nhiều. | |
Quái Vật Tinh Thần | Xác định tỉ lệ xuất hiện và tối đa của số lượng Sinh Vật Ảo Ảnh. Các tùy chọn gồm: Không, Một ít, Nhiều và Cực nhiều. |
Thế giới
Các tùy chọn gồm: Không, Một ít, Mặc định, Nhiều và Cực nhiều.
Loại | Biểu tượng | Nội dung |
---|---|---|
Rừng Cây Hóa Thạch | Xác định tốc dộ Thường Xanh sẽ chuyển đổi thành Cây Hóa Thạch. Các tùy chọn gồm: Không, Chậm, Mặc Định, Nhanh và Rất Nhanh. | |
Mưa Ếch | Xác định tần suất rơi của Mưa Ếch và số lượng Ếch rơi tối đa. | |
Bất Ngờ của Cuộc Săn | Xác định tần suất gặp phải Chó Sói và Cừu Nhầy trong khi đi săn. | |
Chó Săn Tấn Công | Xác định tần suất những cuộc tấn công của Chó Săn và số lượng Chó Săn tối đa. | |
Săn Bắt | Xác định số lượng dấu chân động vật xuất hiện tự nhiên. | |
Sét | Xác định tần xuất Sét đánh. | |
Tần Suất Thiên Thạch | Xác định tần xuất rơi của Thiên Thạch. | |
Mưa | Xác định tần xuất Mưa. | |
Cháy Rừng | Xác định tốc độ cháy âm ỉ của các đối tượng trong Mùa Hè. |
Tái sinh tài nguyên
Các lựa chọn gồm: Không, Rất chậm, Chậm, Mặc định, Nhanh và Rất nhanh.
Loại | Biểu tượng | Nội dung |
---|---|---|
Hệ Số Tái Tạo | Xác định hệ số nhân cho tốc độ tái tạo của tài nguyên trên thế giới. | |
Cây Dẻ Bulô | Xác định tốc độ mọc lại của Cây Dẻ Bulô trên thế giới. | |
Cà Rốt | Xác định tốc độ mọc lại của Cà Rốt trên thế giới. | |
Thường Xanh | Xác định tốc độ mọc lại của Thường Xanh trên thế giới. | |
Hoa | Xác định tốc độ mọc lại của Thường Xanh trên thế giới. | |
Cây Nguyệt Phong | Xác định tốc độ mọc lại của Cây Nguyệt Phong trên thế giới. | |
Mỏ Muối Biển | Xác định tốc độ hình thành và kết tinh trở lại của Mỏ Muối. | |
Cây Trơ Cành | Xác định tốc độ mọc lại của Cây Trơ Cành trên thế giới.
Đồng thời cũng là tần suất rơi ra Cành Con. |
Sinh vật
Các tùy chọn gồm: Không, Một ít, Mặc định, Nhiều và Cực nhiều.
Loại | Biểu tượng | Nội dung |
---|---|---|
Ong | Xác định số lượng tối đa và thời gian tái sinh của Ong trong Thùng Ong và Tổ Ong. | |
Chim | Xác định số lượng Chim tối đa sẽ sà xuống mặt đất cạnh người chơi trong cùng một thời điểm. | |
Thỏ Người | Xác định thời gian tái sinh của Thỏ Người từ Chòi Thỏ. | |
Bướm | Xác định số lượng tối đa của Bướm và thời gian xuất hiện tự nhiên của chúng từ Hoa. | |
Mèo Trúc | Xác định thời gian tái sinh của Mèo Trúc từ Gốc Rỗng | |
Cá Voi Một Sừng | Xác định cơ hội xuất hiện tự nhiên của Cá Voi Một Sừng. | |
Gà Tây | Xác định cơ hội xuất hiện tự nhiên của Gà Tây. | |
Tắc Kè Cỏ | Xác định cơ hội biến đổi của Tắc Kè Cỏ trên Bề mặt. | |
Chũi Trùng | Xác định thời gian tái sinh của Chũi Trùng trong Hang Chuột trên Bề mặt. | |
Cánh Cụt Biển | Xác định số lượng tối đa của Cánh Cụt Biển và lãnh thổ của chúng, khoảng thời gian sinh sản của chúng và số lượng Đá Băng Nhỏ xung quanh lãnh thổ của chúng. | |
Lợn | Xác định thời gian tái sinh của Lợn từ Nhà Lợn. | |
Thỏ | Xác định thời gian tái sinh của Thỏ từ Hang Thỏ. | |
Bầy Cá | Xác định cơ hội xuất hiện Bầy Cá Biển. | |
Tôm Hùm Biển | Xác định số lượng tối đa và thời gian tái sinh của Tôm Hùm Biển từ Gò Tôm Hùm. |
Sinh vật thù địch
Các tùy chọn gồm: Không, Một ít, Mặc định, Nhiều và Cực nhiều.
Loại | Biểu tượng | Nội dung |
---|---|---|
Dơi Tử Xà | Xác định thời gian tái sinh và số lượng tối đa Dơi Tử Xà xuất hiện ở Lối Vào Hang Động. | |
Cá Xì Gà | Xác định thời gian tái sinh và số lượng tối đa Cá Xì Gà. | |
Ếch | Xác định thời gian tái sinh và số lượng tối đa Ếch trong Ao. | |
Chó Săn Kinh Dị | Xác định xem Chó Săn Kinh Dị có thể xuất hiện hay không.
Các tùy chọn gồm: Không và Mặc định. | |
Chó Săn | Xác định thời gian tái sinh và số lượng tối đa Chó Săn trong Gò Chó Săn. | |
Ong Sát Thủ | Xác định thời gian tái sinh và số lượng tối đa Ong Sát Thủ trong Tổ Ong Sát Thủ. | |
Củ Thịt | Xác định tần suất sinh sản của Củ Thịt | |
MacTusks | Xác định thời gian tái sinh của MacTusk từ Trại Hải Mã. | |
Người Cá | Xác định thời gian tái sinh và số lượng tối đa của Người Cá trong Nhà Xiêu Vẹo và Nhà Cá của Wurt. | |
Cánh Cụt Băng | Xác định xem Cánh Cụt Băng có thể xuất hiện hay không.
Các tùy chọn gồm: Không và Mặc định. | |
Muỗi | Xác định thời gian tái sinh và số lượng tối đa Muỗi trong Ao. | |
Cá Mập Hàm Đá | Xác định khả năng xuất hiện của Cá Mập Hàm Đá. | |
Nhện Biến Dị | Xác định thời gian tái sinh và số lượng tối đa Nhện Biến Dị. | |
Mực Ống | Xác định khả năng và số lượng xuất hiện của Mực Ống. | |
Nhện Chiến Binh | Xác định Nhện Chiến Binh có xuất hiện hay không.
Các tùy chọn gồm: Không và Mặc định. | |
Nhện | Xác định thời gian hồi sinh và số lượng Nhện tối đa từ Hang Nhện, cũng xác định số lượng Nhện Chiến Binh sẽ xuất hiện khi Hang Nhện bị tấn công. |
Những gã khổng lồ
Các tùy chọn gồm: Không, Một ít, Mặc định, Nhiều và Cực nhiều.
Loại | Biểu tượng | Nội dung |
---|---|---|
Cống Nạp cho Kiến Sư Tử | Xác định tốc độ mà Kiến Sư Tử trở nên nổi giận. | |
Gấu Lửng | Xác định ngày xuất hiện của Gấu Lửng vào Mùa Thu. | |
Ong Chúa | Xác định thời gian tái sinh của Ong Chúa và cơ hội xuất hiện khi người chơi tấn công Tổ Ong Khổng Lồ. | |
Cua Hoàng Đế | Xác định thời gian tái sinh của Cua Hoàng Đế. | |
Deerclops | Xác định thời gian tái sinh của Deerclops và số lần tấn công mỗi mùa. | |
Chuồn Chuồn | Xác định thời gian tái sinh của Chuồn Chuồn. | |
Nhãn Cầu Khiếp Đảm | Xác định thời gian tái sinh của Nhãn Cầu Khiếp Đảm và Song Trùng Khiếp Đảm | |
Klaus | Xác định thời gian trì hoãn xuất hiện của Túi Chiến Lợi Phẩm và số lần nó có thể xuất hiện mỗi Mùa Đông. | |
Ruồi Ăn Trái Chúa | Xác định thời gian xuất hiện sớm nhất có thể và thời gian hồi sinh của Ruồi Ăn Trái Chúa và số lượng Cây Nông Nghiệp cần thiết để sinh sản nó. | |
Malbatross | Xác định khả năng xuất hiện cảu Malbatross. | |
Ngỗng/Hươu Sừng Tấm | Xác định số lượng tổ sẽ xuât hiện Ngỗng mẹ. | |
Cây Dẻ Bulô Độc | Xác định khả năng mà Cây Dẻ Bulô sẽ nổi giận. | |
Nhện Chúa | Xác định tốc độ xuất hiện Nhện Chúa. | |
Thần Rừng | Xác định khả năng xuất hiện Thần Rừng. |
Điều chỉnh thế giới cho Rừng Rậm
Tổng thể
Loại | Biểu tượng | Nội dung |
---|---|---|
Mùa Khởi Đầu | Xác định mùa khởi đầu. Các tùy chọn gồm: Mùa Thu, Mùa Đông, Mùa Xuân, Mùa Hè, Mùa Thu hoặc Mùa Xuân, Mùa Đông hoặc Mùa Hè và Ngẫu nhiên. |
Thế giới
Loại | Biểu tượng | Nội dung |
---|---|---|
Quần Xã | Xác định xem những quần xã sinh vật của Reign of Giants có được tạo ra trên thế giới hay không. Các tùy chọn có sẵn là Cổ điển và Cùng nhau (Mặc định). | |
Khu vực xuất hiện | Các tùy chọn gồm: Mặc định, Bổ sung và Tối. Tùy chọn Bổ sung đặt 3 rương xung quanh nơi xuất hiện với đủ nguồn cung cấp để bỏ qua giai đoạn thu thập đầu tiên của trò chơi. Tùy chọn Tối sẽ đặt một chiếc rương và lửa trại xung quanh với ít nguồn cung cấp hơn để có thể thực hiện một phần chơi chỉ có ban đêm. | |
Cỡ Thế Giới | Xác định kích thước của thế giới. Điều này dường như không làm tăng số lượng quần xã sinh vật. Nó chỉ làm cho quần xã sinh vật riêng lẻ lớn hơn.
Các tùy chọn gồm: Nhỏ, Vừa, Lớn và Khổng Lồ. | |
Nhánh | Xác định mức độ mà đất sẽ phân nhánh và được kết nối với nhau bằng những mảnh cầu.
Các tùy chọn gồm: Không có, Ít, Mặc định, Nhiều và Ngẫu nhiên. Không có tạo ra một bản đồ với một cái hố rộng lớn ở chính giữa. Nhiều sẽ tạo ra bản đồ mới một trung tâm và những nhánh tỏa ra xung quanh. Xem hình bên dưới bảng này để biết ví dụ về cách mà tùy chọn này thay đổi hình dạng của bản đồ kết hợp với Vòng. | |
Vòng | Xác định mức độ mà Đường sẽ có xu hướng dẫn bạn theo những vòng tròn, ngoài việc xác định mức độ mà đất sẽ bị bẻ cong.
Các tùy chọn gồm: Không có, Mặc định và Luôn luôn Xem hình bên dưới bảng này để biết ví dụ về cách tùy chọn này thay đổi hình dạng của bản đồ kết hợp với Phân nhánh mặt đất. | |
Đá Xúc Giác | Xác định số lượng Đá Xúc Giác xuất hiện tự nhiên.
Các tùy chọn gồm: Rất ít, Ít, Mặc định, Nhiều, Rất nhiều, Cực Nhiều và Điên rồ. | |
Người Sinh Tồn gục ngã | Xác định số lượng Bộ Vá xuất hiện tự nhiên.
Các tùy chọn gồm: Rất ít, Ít, Mặc định, Nhiều, Rất nhiều, Cực Nhiều và Điên rồ. | |
Sự đa dạng của tài nguyên ban đầu | Xác định có bao nhiêu tài nguyên cơ bản () sẽ được thay thế bằng những phiên bản thay thế của chúng.
Các tùy chọn gồm: Cổ điển, Mặc định và Rất ngẫu nhiên, Cổ điển có nghĩa là không có phiên bản thay thế và Rất ngẫu nhiên có nghĩa là sẽ có nhiều phiên bản thay thế. | |
Vết Nứt Thiên Thể | Xác định số lượng Vết Nứt Thiên Thể xuất hiện tự nhiên.
Các tùy chọn gồm: Rất ít, Ít, Mặc định, Nhiều, Rất nhiều, Cực Nhiều và Điên rồ. | |
Terrarium | Xác định xem Rương Rõ Ràng và Terrarim có thể xuất hiện hay không.
Các tùy chọn gồm: Không có và Mặc định. |
Tài nguyên
Các tùy chọn gồm: Không có, Rất ít, Ít, Mặc định, Nhiều, Rất nhiều, Cực Nhiều và Điên rồ.
Loại | Biểu tượng | Nội dung |
---|---|---|
Hải Quỳ | Xác định số lượng Hải Quỳ xuất hiện tự nhiên. | |
Thân Tảo Biển | Xác định số lượng Thân Tảo Biển xuất hiện tự nhiên. | |
Bụi Dâu | Xác định số lượng Bụi Dâu xuất hiện tự nhiên. | |
Đá Tảng | Xác định số lượng Đá Tảng xuất hiện tự nhiên. | |
Tảo Biển | Xác định số lượng Tảo Biển xuất hiện tự nhiên. | |
Xương Rồng | Xác định số lượng Xương Rồng xuất hiện tự nhiên. | |
Cà Rốt | Xác định số lượng Cà Rốt xuất hiện tự nhiên. | |
Đá Lửa | Xác định số lượng Đá Lửa xuất hiện tự nhiên. | |
Hoa, Hoa Quỷ | Xác định số lượng Hoa và Hoa Quỷ xuất hiện tự nhiên. | |
Cỏ | Xác định số lượng Bụi Cỏ xuất hiện tự nhiên. | |
Hồ Nước Nóng | Xác định số lượng Hồ Nước Nóng xuất hiện tự nhiên. | |
Pha Lê Trăng | Xác định số lượng Pha Lê Trăng xuất hiện tự nhiên. | |
Biến Thể Cành Con | Xác định số lượng phiên bản Đảo Mặt Trăng của Cành Con xuất hiện tự nhiên. | |
Cây Nguyệt Phong | Xác định số lượng Cây Nguyệt Phong xuất hiện tự nhiên. | |
Bãi Thiên Thạch | Không có tác dụng ở thời điểm hiện tại. | |
Đá Băng Nhỏ | Xác định số lượng Đá Băng Nhỏ xuất hiện tự nhiên. | |
Nấm Rơm | Xác định số lượng Nấm Rơm xuất hiện tự nhiên. | |
Ao | Xác định số lượng Ao xuất hiện tự nhiên. | |
Sậy | Xác định số lượng Sậy xuất hiện tự nhiên. | |
Cành Con | Xác định số lượng Cành Con xuất hiện tự nhiên. | |
Núi Đá Biển | Xác định số lượng Núi Đá Biển xuất hiện tự nhiên. | |
Bụi Gai | Xác định số lượng Bụi Gai xuất hiện tự nhiên. | |
Bụi Trái Cây Đá | Xác định số lượng Bụi Trái Cây Đá xuất hiện tự nhiên. | |
Cây (Toàn bộ) | Xác định số lượng Cây xuất hiện tự nhiên. | |
Cây Cỏ Lăn | Xác định số lượng Cây Cỏ Lăn xuất hiện tự nhiên. |
Sinh vật và sự sinh sản
Các tùy chọn gồm: Không có, Rất ít, Ít, Mặc định, Nhiều, Rất nhiều, Cực Nhiều và Điên rồ.
Loại | Biểu tượng | Nội dung |
---|---|---|
Tổ Ong | Xác định số lượng Tổ Ong xuất hiện tự nhiên. | |
Bò Lai | Xác định số lượng Bò Lai xuất hiện tự nhiên. | |
Diều Hâu | Xác định số lượng Diều Hâu xuất hiện tự nhiên. | |
Cà Ruột | Xác định số lượng Cà Ruột xuất hiện tự nhiên. | |
Gốc Rỗng | Xác định số lượng Gốc Rỗng xuất hiện tự nhiên. | |
Hang Chuột | Xác định số lượng Hang Chuột xuất hiện tự nhiên. | |
Nhà Lợn | Xác định số lượng Nhà Lợn xuất hiện tự nhiên. | |
Hang Thỏ | Xác định số lượng Hang Thỏ xuất hiện tự nhiên. | |
Kỳ Nhông | Xác định số lượng Kỳ Nhông xuất hiện tự nhiên. | |
Cá Biển Sâu | Xác định số lượng Bầy Cá Biển xuất hiện tự nhiên. | |
Vôn Dương | Xác định số lượng Vôn Dương xuất hiện tự nhiên. | |
Gò Tôm Hùm | Xác định số lượng Gò Tôm Hùm xuất hiện tự nhiên. |
Sinh vật thù địch và sự sinh sản
Các tùy chọn gồm: Không có, Rất ít, Ít, Mặc định, Nhiều, Rất nhiều, Cực Nhiều và Điên rồ.
Loại | Biểu tượng | Nội dung |
---|---|---|
Quái Đồng Hồ | Xác định số lượng Quái Đồng Hồ xuất hiện tự nhiên. | |
Gò Chó Săn | Xác định số lượng Gò Chó Săn xuất hiện tự nhiên. | |
Tổ Ong Sát Thủ | Xác định số lượng Tổ Ong Sát Thủ xuất hiện tự nhiên. | |
Nhà Xiêu Vẹo | Xác định số lượng Nhà Xiêu Vẹo xuất hiện tự nhiên. | |
Trại Hải Mã | Xác định số lượng Trại Hải Mã xuất hiện tự nhiên. | |
Hoa Tảo Dại | Xác định số lượng Hoa Tảo Dại xuất hiện tự nhiên. | |
Hang Nhện Hỏng | Xác định số lượng Hang Nhện Hỏng xuất hiện tự nhiên. | |
Hang Nhện | Xác định số lượng Hang Nhện xuất hiện tự nhiên. | |
Chân Cao | Xác định số lượng Tổ Chân Cao xuất hiện tự nhiên. | |
Xúc Tua | Xác định số lượng Xúc Tua xuất hiện tự nhiên. |
Tùy chỉnh thế giới cho Hang Động
Don't Starve Together cũng cho phép tùy chỉnh thế giới của Hang Động, vì chùng được quản lý trên một máy chủ khác biệt.
Thế giới
Loại | Biểu tượng | Nội dung |
---|---|---|
Cổng Cổ Xưa | Xác định thời gian hồi lại của Cổng Cổ Xưa
Các tùy chọn gồm: Không, Rất chậm, Chậm, Mặc định, Nhanh và Rất nhanh. | |
Sâu Đất
tấn công |
Xác định tần suất những cuộc tấn công của Sâu Đất và số lượng tối đa. Các tùy chọn gồm: Không, Ít, Mặc định, Nhiều và Cực nhiều. | |
Động Đất | Xác định tần suất của những trận động đất. Các tùy chọn gồm: Không, Ít, Mặc định, Nhiều và Cực nhiều. | |
Mưa | Xác định tần suất mưa. Các tùy chọn gồm: Không, Ít, Mặc định, Nhiều và Cực nhiều. |
Tái sinh tài nguyên
Các tùy chọn gồm: Không, Rất chậm, Chậm, Mặc định, Nhanh và Rất nhanh.
Loại | Biểu tượng | Nội dung |
---|---|---|
Hệ số tái tạo | Xác định hệ số nhân tốc độ tái tạo trên toàn thế giới. | |
Hoa Đèn | Xác định tốc độ mọc lại của Hoa Đèn. | |
Bọ Trái Đèn | Xác định tốc độ xuất hiện lại của Bọ Trái Đèn | |
Lunar Mushtrees | Determines how fast the world regrows a new Lunar Mushtrees. | |
Mushroom Trees | Determines how fast the world regrows a new Mushtrees. |
Creatures
Available options are none, little, default, more and tons.
Type | Icon | Content |
---|---|---|
Bulbous Lightbugs | Determines the regrowth time of a harvested LightFlier Flowers. | |
Bunnymen | Determines the respawn time of Bunnymen from Rabbit Hutch. | |
Dust Moths | Determines the respawn time of Dust Moths from Tidy Hidey-Hole. | |
Grass Gekko Morphing | Determines the morph chance of Grass Gekkos at Caves. | |
Moles | Determines the respawn time of Moleworms from Burrows at Caves. | |
Mush Gnomes | Determines the respawn time of Mush Gnomes. | |
Pigs | Determines the respawn time of Pigs from Pig Houses. | |
Rock Lobsters | Determines the maximum amount of Rock Lobsters in an area, this will only have diffenrence when two Rock Lobster herds come very close. | |
Slurtles | Determines the respawn time and maximum amount of Slurtles in Slurtle Mounds. | |
Snurtles | Determines the chance of Snurtles spawned from Slurtle Mounds. | |
Splumonkeys | Determines the respawn time and maximum amount of Splumonkey from Splumonkey Pods. |
Hostile Creatures
Available options are none, little, default, more and tons.
Type | Icon | Content |
---|---|---|
Bats | Determines the respawn time and maximum amount of Batilisks from Bat Cave. | |
Cave Spiders | Determines the respawn time and maximum amount of Cave Spiders from Spilagmite. | |
Dangling Depth Dwellers | Determines the respawn time and maximum amount of Dangling Depth Dwellers. | |
Merms | Determines the respawn time and maximum amount of Merms in Leaky Shacks and Wurt's Merm House.. | |
Naked Mole Bats | Determines the respawn time of Naked Mole Bats from above sinkhole light, and the cooldown time of their ally summon ability. | |
Ruins Nightmares | Determines the amount of naturally spawning Shadow Creatures in the Ruins during Nightmare Cycle. | |
Spider Warriors | Determines whether Spider Warriors can spawn or not. Available options are none and default. | |
Spiders | Determines the respawn time and maximum amount of Spiders from Spider Den, also determines the amount of Spider Warriors that will spawn when Spider Den being attacked. | |
Spitter Spiders | Determines the spawn chance of Spitters from Spilagmite. |
Giants
Available options are none, little, default, more and tons.
Type | Icon | Content |
---|---|---|
Lord of the Fruit Flies | Determines the earliest possible spawn time and the respawn time of Lord of the Fruit Flies, and the amount of Farm Plants needed to spawn it. | |
Spider Queen | Determines the spawn chance of Spider Queen. | |
Toadstools | Determines the respawn time of Toadstools. | |
Treeguards | Determines the spawn chance of Treeguards. |
World Generation for Caves
World
Type | Icon | Content |
---|---|---|
Biomes | The only available options is underground and can not be changed. | |
Spawn Area | The only available options is caves and can not be changed. | |
World Size | Determines the size of the world. This does not appear to increase the number of biomes. It just makes the individual biomes larger. Available options are small, medium, large (default), and huge. | |
Branches | Determines the degree to which the land will branch off and be connected by bridging pieces. Available options are never, least, default, most and random. Never creates circle maps with large holes in the middle. Most creates maps with a center and multiple arms. See the picture below this table for examples of how this option changes the shape of the map in combination with Land Looping. | |
Loops | Determines the degree to which Roads will tend to lead you in circles, in addition to determining the degree to which the land will curve. Available options are none, default and always. See the picture below this table for examples of how this option changes the shape of the map in combination with Land Branching. | |
Touch Stones | Determines the amount of naturally spawning Touch Stones. Available options are none, little, less, default, more, lots, tons and insane. | |
Failed Survivors | Determines the amount of naturally spawning Set Pieces. Available options are none, little, less, default, more, lots, tons and insane. | |
Sinkhole Lights | Determines the amount of light that come from the ceiling of Caves. Available options are none, very slow, slow, default, fast and very fast. | |
Starting Resource Variety | Determines how many basic resources () will be replaced by their alternate versions. Available options are classic, default and highly random, classic means no alternate versions and highly random means a lot alternate versions. |
Resources
Available options are none, little, less, default, more, lots, tons and insane.
Type | Icon | Content |
---|---|---|
Berry Bushes | Determines the amount of naturally spawning Berry Bushes. | |
Boulders | Determines the amount of naturally spawning Boulders. | |
Cave Bananas | Determines the amount of naturally spawning Cave Banana Trees. | |
Cave Ferns | Determines the amount of naturally spawning Ferns. | |
Flint | Determines the amount of naturally spawning Flint found on the ground. | |
Glow Berries | Determines the amount of naturally spawning Glow Berries. | |
Grass | Determines the amount of naturally spawning Grass Tufts. | |
Lichen | Determines the amount of naturally spawning Lichen. | |
Light Flowers | Determines the amount of naturally spawning Light Flowers. | |
Mushtrees | Determines the amount of naturally spawning Mushtrees. | |
Mushrooms | Determines the amount of naturally spawning Mushrooms. | |
Ponds | Determines the amount of naturally spawning Ponds. | |
Reeds | Determines the amount of naturally spawning Reeds. | |
Saplings | Determines the amount of naturally spawning Saplings. | |
Spiky Bushes | Determines the amount of naturally spawning Spiky Bushes. | |
Trees (All) | Determines the amount of naturally spawning Trees. |
Creatures and Spawners
Available options are none, little, less, default, more, lots, tons and insane.
Type | Icon | Content |
---|---|---|
Rabbit Hutches | Determines the amount of naturally spawning Rabbit Hutches. | |
Rock Lobsters | Determines the amount of naturally spawning Rock Lobsters. | |
Slurpers | Determines the amount of naturally spawning Slurpers. | |
Slurtle Mounds | Determines the amount of naturally spawning Slurtle Mounds. | |
Splumonkey Pods | Determines the amount of naturally spawning Splumonkey Pods. |
Hostile Creatures and Spawners
Available options are none, little, less, default, more, lots, tons and insane.
Type | Icon | Content |
---|---|---|
Bats | Determines the amount of naturally spawning Bat Caves. | |
Cave Worms | Determines the amount of naturally spawning Depths Worms. | |
Clockworks | Determines the number of extra spawning Clockwork Monsters. This does not affect the number of Damaged Clockwork Monsters in the Ruins. | |
Nightmare Fissures | Determines the amount of naturally spawning Nightmare Fissures. | |
Spider Dens | Determines the amount of naturally spawning Spider Dens. | |
Spilagmites | Determines the amount of naturally spawning Spilagmites. | |
Tentacles | Determines the amount of naturally spawning Tentacles. |
Removed
Type | Icon | Content |
---|---|---|
Disease | Determines the frequency of Disease. Available options are none, random, slow, default and fast. |
Trivia
- The options determining the amount of naturally spawning Sinkholes and Mandrakes have been removed.
- The option determining the frequency of Vargs has been replaced by the option for Hunt Surprises.
- There are currently 3 presets: "Lights Out", "Together Plus", and an option to disable Reign of Giants.