Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Chó Săn Kinh Dị
–Wurt
Chó Săn Kinh Dị (Horror Hound) là một Quái độc quyền cho Don't Starve Together, được giới thiệu trong bản mở rộng Return of Them.
Chúng có 50% sinh ra khi một Chó Săn thường chết trên Đảo Mặt Trăng. Xác của chó săn sẽ ở lại trên màn hình sau khi chết và bắt đầu run rẩy trước khi biến đổi thành Chó Săn Kinh Dị sau 4 đến 5 giây.
Mẹo
- Nếu như một người chơi muốn ngăn chặn Chó Săn Kinh Dị sinh ra, họ có thể đốt cái xác của Chó Săn trước khi phiên bản Kinh Dị xuất hiện.
Bên Lề
- Chó Săn Kinh Dị được giới thiệu trong bản cập nhật Turn of Tides.
- Màu phối của nó đã được đổi trong beta Turn of Tides từ màu đỏ nhạt sang màu da nhạt
- Nhận xét của các nhân vật về Xác Chó Săn ở các chỉ số khác nhau:
–Wilson, when examining a Hound Corps.
–Willow, when examining a Hound Corps.
–Wolfgang, when examining a Hound Corps.
–Wendy, when examining a Hound Corps.
–WX-78, when examining a Hound Corps.
–Wickerbottom, when examining a Hound Corps.
–Woodie, when examining a Hound Corps.
–Maxwell, when examining a Hound Corps.
–Wigfrid, when examining a Hound Corps.
–Webber, when examining a Hound Corps.
–Warly, when examining a Hound Corps.
–Wormwood, when examining a Hound Corps.
–Winona, when examining a Hound Corps.
–Wortox, when examining a Hound Corps.
–Wilson, when examining a burning Hound Corps.
–Willow, when examining a burning Hound Corps.
–Wolfgang, when examining a burning Hound Corps.
–Wendy, when examining a burning Hound Corps.
–WX-78, when examining a burning Hound Corps.
–Wickerbottom, when examining a burning Hound Corps.
–Woodie, when examining a burning Hound Corps.
–Maxwell, when examining a burning Hound Corps.
–Wigfrid, when examining a burning Hound Corps.
–Webber, when examining a burning Hound Corps.
–Warly, when examining a burning Hound Corps.
–Wormwood, when examining a burning Hound Corps.
–Winona, when examining a burning Hound Corps.
–Wortox, when examining a burning Hound Corps.
–Wilson, when examining a reviving Hound Corps.
–Willow, when examining a reviving Hound Corps.
–Wolfgang, when examining a reviving Hound Corps.
–Wendy, when examining a reviving Hound Corps.
–WX-78, when examining a reviving Hound Corps.
–Wickerbottom, when examining a reviving Hound Corps.
–Woodie, when examining a reviving Hound Corps.
–Maxwell, when examining a reviving Hound Corps.
–Wigfrid, when examining a reviving Hound Corps.
–Webber, when examining a reviving Hound Corps.
–Warly, when examining a reviving Hound Corps.
–Wormwood, when examining a reviving Hound Corps.
–Winona, when examining a reviving Hound Corps.
–Wortox, when examining a reviving Hound Corps.
- Nhận xét của các nhân vật về Chó Săn Kinh Dị ở các chỉ số khác nhau:
–Wilson, when examining a sleeping Horror Hound.
–Willow, when examining a sleeping Horror Hound.
–Wolfgang, when examining a sleeping Horror Hound.
–Wendy, when examining a sleeping Horror Hound.
–WX-78, when examining a sleeping Horror Hound.
–Wickerbottom, when examining a sleeping Horror Hound.
–Woodie, when examining a sleeping Horror Hound.
–Maxwell, when examining a sleeping Horror Hound.
–Wigfrid, when examining a sleeping Horror Hound.
–Webber, when examining a sleeping Horror Hound.
–Warly, when examining a sleeping Horror Hound.
–Wormwood, when examining a sleeping Horror Hound.
–Winona, when examining a sleeping Horror Hound.
–Wortox, when examining a sleeping Horror Hound.
–Wilson, when examining a dead Horror Hound.
–Willow, when examining a dead Horror Hound.
–Wolfgang, when examining a dead Horror Hound.
–Wendy, when examining a dead Horror Hound.
–WX-78, when examining a dead Horror Hound.
–Wickerbottom, when examining a dead Horror Hound.
–Woodie, when examining a dead Horror Hound.
–Maxwell, when examining a dead Horror Hound.
–Wigfrid, when examining a dead Horror Hound.
–Webber, when examining a dead Horror Hound.
–Warly, when examining a dead Horror Hound.
–Wormwood, when examining a dead Horror Hound.
–Winona, when examining a dead Horror Hound.
–Wortox, when examining a dead Horror Hound.
Thư viện ảnh
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
- Mobs