Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Tê Tê Vàng
(Đổi hướng từ Pangolden)
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Bài Viết này không hoàn thiện vì sự phá hoại xấu xa của Maxwell.... Hãy giúp hoàn thiện nó, hoặc thảo luận với cộng đồng dưới phần bình luận. |
“It likes rich food.”
“Yeesh, he's sucking up all the gold!”
“Hehe. Haves big nose.”
“A fool and his gold.”
“UNNECESSARY NASAL ACCESSORY”
“Aurum vermilingua.”
“Looks expensive.”
“He has expensive tastes.”
“Evidently, it poops gold. Fascinating!”
“Surely 'tis a cöusin öf Gullinbursti!”
“I think he eats gold.”
“Shiny.”
“Already has a nice golden braise.”
“Eatin' up all tha treasure!”
“NOSE HIMSELF TO BE A FOOL”
“Shiny Pooper”
“I don't actually mind picking up his poop.”
Tê Tê Vàng là một Mob thụ động lớn độc quyền cho DLC Hamlet. Chúng có thể được tìm thấy ở Quần Xã Sơn Màu và sẽ cuộn tròn lại khi gặp nguy hiểm. Khi cuộn lại, Tê Tê Vàng kháng 75% sát thương.
Tê Tê Vàng sản xuất Vàng Thỏi bằng cách thải ra chúng. Để làm được điều đó thì chúng phải được ăng 3 Bụi Vàng hoặc hút nước ở Hồ Lấp Lánh 8 lần.
Thi thoảng Tê Tê Vàng sẽ ngồi xuống và liếm cẳng.
Bên Lề
- Tên Pangoldenlà sự kết hợp của các từ "pangolin" (tê tê), con vật mà nó được thiết kế dựa vào, và hành động quét vàng trong đó đề cập đến khả năng thu thập bụi vàng từ nước.
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |