Mob

Từ Don't Starve Wiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mob là những cá thể máy tính kiểm soát trong game, bao gồm QuáiĐộng Vật. Mob thường "lưu động" ngắn. Nó là một thuật ngữ được sử dụng ở nhiều game khác, không chỉ trong Don't Starve.

Mỗi Mob có hành vi, sự chuyển động, tấn công, đồ rơi ra và tác dụng riêng. Do đó, việc tìm hiểu các đặc điểm của mỗi Mob trở nên quan trọng để sinh tồn, được thực hiện thông qua nghiên cứu trực tiếp và tương tác hoặc thông qua nghiên cứu bên ngoài.

Một số Mob có thể du ngủ.


Phân Loại

  • Thù Địch là những mod sẽ trở nên hung hãn đối với người chơi ngay khi người chơi đang trong một khoảng cách nhất định với chúng (phạm vi "bạo lực") (vd NhệnChó Săn)
  • Trung Lập là những mob sẽ trở nên hung hãn đối với người chơi khi người chơi kích động chúng do một hành động nào đó, như là tấn công chúng hoặc một trong những loài của chúng (vd Thỏ NgườiLợn)
  • Thụ Động là những mob sẽ không bao giờ tấn công người chơi, ngay cả khi bị tấn công hay bị đuổi bắt (vd ThỏChim)

Những mối quan hệ được phân loại liên quan đến nhau. Một Mob có tính thù địch / trung lập / thụ động đối với tất cả các Mob khác là một Mob thù địch/trung lập/thụ động thực sự.

Lưu ý rằng với Webber, Nhện sẽ là trung lập còn Thỏ Người, LợnMèo Trúc sẽ trở nên thù nghịch với cậu ta.

Đặc Điểm

Máu (HP)

Mỗi đánh của người chơi giảm máu của mob theo:
sát thương vũ khí * hệ số sát thương nhân vật
Số lần đánh cần thiết để giết một mob là:
máu mob / sát thương của người chơi

Sát Thương (DMG)

Mỗi đánh đến người chơi gây:
sát thương mob / giáp của người chơi

Thời Gian Tấn Công (AP)

Thời gian tính bằng giây giữa mỗi lần đánh/tấn công.

Luồng Tỉnh Táo (IA)

Tinh Thần nhận được/mất đi trên phút khi đứng gần mob.

Tốc Độ Đi (WS)

Tốc độ của những mob khi không hung hãn (các mob thù nghịch và trung lập) cũng không tránh khỏi người chơi (các mob thụ động)

Tốc Độ Chạy (RS)

Tốc độ của những mob thụ nghịch và trung lập khi hung hãn đối với người chơi và tốc độ của những mob thụ động khi tránh khỏi mob khác/người chơi.
Tốc Độ Chạy của người chơi là khoảng 6.


Lược đồ màu: Thụ Động, Trung Lập, Thù Nghịch

Mobs

Image Tên DLC Loại Máu
(HP)
Sát thương
(HP)
AP
(giây)
SA
SanityMeter.png/phút
WS
đơn vị/giây
RS
đơn vị/giây
Thu được
Abigail build.png Abigail TL 600 10 (sáng)
20 (chiều)
40 (tối)
1.5 5 5 Abigail's Flower.png
Ancient Guardian.png Quản Thần Cổ Đại TN 2500 100 2 5 17 Meat.png×8, Guardian's Horn.png, Ornate Chest.png
Batilisk.png Dơi Tử Xà TN 50 20 1 8 8 Batilisk Wing.png15%, Monster Meat.png10% và Guano.png15%
Bee.png Ong TL 100 10 2 5 5 Honey.png16.7% hoặc Stinger.png83.3%
Killer Bee.png Ong Sát Thủ TN 100 10 2 5 5 Honey.png16.7% hoặc Stinger.png83.3%
Butterfly.png Bướm 1 5 5 Butterfly Wings.png98% hoặc Butter.png2%
Beefalo.png Bò Lai TL 500 34 4 1.5 7 Meat.png×4, Beefalo Wool.png×3, Beefalo Horn.png33%
Baby Beefalo.png Bò Mới Lớn 300 2 9 Meat.png×3, Beefalo Wool.png×2
Baby Beefalo.png Bò Lai Nhỏ 300 2 9 Morsel.png×4, Beefalo Wool.png×2
Baby Beefalo.png Bò Sơ Sinh 300 2 9 Morsel.png×3, Beefalo Wool.png
Crow.png Redbird.png Snowbird.png Chim 25 Morsel.png50% hoặc Jet Feather.png Crimson Feather.png Azure Feather.png50%
Bunnyman.png Thỏ Người TL 200 40 2 +25 (Nếu là đồng minh) 3 6 Carrot.png×2, Bunny Puff.png25% hoặc Meat.png75%
Beardlord.png Chúa Lông TL 200 60 1 -40 3 6 Monster Meat.png, Beard Hair.png×2
DS-charlie-head.png Charlie(Quái vật đêm) TN N/A 100 5–11 -20 (đánh) Không thể bị giết
Chester.png Chester 450 3 7 Vật phẩm bên trong Chester.
Clockwork Bishop.png Đồng Hồ Tượng TN 300 40 4 5 5 Gears.png×2, Purple Gem.png
Damaged bishop.png Máy Tượng Hỏng TN 300 40 4 5 5 Purple Gem.png, Nightmare Fuel.png60%, Thulecite Fragments.png50%
Clockwork Knight.png Đồng Hồ Mã TN 300 40 2 5 5 Gears.png×2
Damaged Knight.png Máy Mã Hỏng TN 300 40 2 5 5 Gears.png, Nightmare Fuel.png60%, Thulecite Fragments.png50%
Clockwork Rook.png Đồng Hồ Xe TN 300 45 2 5 16 Gears.png×2
Damaged Clockwork.png Máy Xe Hỏng TN 300 45 2 5 16 Gears.png, Nightmare Fuel.png60%, Thulecite Fragments.png50%
Deerclops.png Deerclops TN 2000 150(75) 3 -400 3 3 Meat.png×8, Deerclops Eyeball.png
Depths Worm.png Sâu Đất TN 900 75 4 -25 4 4 Monster Meat.png×4,Glow Berry.png
Ewecus.png Cừu Nhầy TN 500 60 Meat.png×4, Steel Wool.png×2-3, Phlegm.png×1-2
Frog.png Ếch TN 100 10 1.0 4 8 Frog Legs.png
Fireflies.png Đom Đóm 0 0 Fireflies.png (khi bị bắt với Bug Net.png)
Ghost Build.png Hồn Ma TN 200 15 1.2 -40 2 2
Gobbler.png Gà Tây 50 3 8 Drumstick.png×2
Hound.png
Chó Săn TN 150 20 2 -40 10 10 Monster Meat.png, Hound's Tooth.png12.5%
Red Hound.png
Chó Săn Đỏ TN 100 30 2 -40 10 10 Monster Meat.png, Hound's Tooth.png, Ashes.png, Red Gem.png20%
Blue Hound.png
Chó Săn Xanh TN 100 30 2 -40 10 10 Monster Meat.png,Hound's Tooth.png×2, Blue Gem.png20%
Houndius Shootius Build.png Pháo Mắt TL 1000 65 3 -2 0 0
Koalefant.png Voi Túi TL 500 50 4 1.5 7 Meat.png×8, Koalefant Trunk.png
Winter Koalefant.png Voi Túi Đông TL 500 50 4 1.5 7 Meat.png×8, Winter Koalefant Trunk.png
Krampus.png Krampus TL 200 50 1.2 7 7 Monster Meat.png, Charcoal.png×2 và Krampus Sack.png1%, Bất kỳ vật phẩm bị đánh cắp trong kho đồ của nó
MacTusk.png MacTusk TN 150 33 3 3 6 Meat.png, Blow Dart.png, Walrus Tusk.png50% và Tam o' Shanter.png25%
WeeTusk.png Wee MacTusk TN 100 22 5.1 3 5 Meat.png
Mandrake Mob.png Nhân Sâm 20 6 6 Mandrake.png
Merm.png Người Cá TN 250 30 3 3 8 Fish.png, Frog Legs.png
Lureplant.png Củ Thịt 300 0 0 Fleshy Bulb.png, Leafy Meat.png, và bất kỳ mục khó tiêu
Eyeplant.png Cây Mắt TN 30 20 1 0 0
Mosquito.png Muỗi TN 100 3 2 8 12 Mosquito Sack.png50%
Pengull.png Cánh Cụt Biển N 150 33 3 0.75 6 Jet Feather.png20%, Drumstick.png10% và Morsel.png10%, Egg.png (Nếu ẩn)
Pig.png Lợn N 250 33 3 +25 (nếu đồng minh) 3 5 Meat.png75% hoặc Pig Skin.png25%
Guardian Pig.png Lợn Canh Gác TN 300 33 1.5 3 5 Meat.png75% hoặc Pig Skin.png25%
Werepig.png Lợn Sói TN 350 40 2 -100 3 7 Meat.png×2, Pig Skin.png
Pig King.png Vua Lợn 0 0
Rabbit.png Thỏ 25 5 5 Morsel.png
Beardling.png Rậm Lông 25 -40 5 5 Monster Meat.png40%, Nightmare Fuel.png40% hoặc Beard Hair.png20%
Rock Lobster.png Tôm Hùm Đá TL 1250–1800 62.5–90 1 2 2 Rocks.png×2, Flint.png×2, Meat.png
Crawling Horror Bò Rùng Rợn TN 300 20 2.5 -100 3 3 Nightmare Fuel.png và Nightmare Fuel.png 50%, +15 Sanity
Terrorbeak Mỏ Khiếp Sợ TN 400 50 1.5 -100 7 7 Nightmare Fuel.png và Nightmare Fuel.png50%, +33 Sanity
Slurper.png Con Mút TN 200 30 5 -25 9 9 Light Bulb.png×2, Slurper Pelt.png50%
Slurtle.png Sên Rùa TL 600 25 4 3 3 Slurtle Slime.png×2, Broken Shell.png90% hoặc Shelmet.png10%
Snurtle.png Ốc Sên Rùa 200 4 4 Slurtle Slime.png×2, Broken Shell.png 25% hoặcSnurtle Shell Armour.png 75%
Splumonkey.png Khỉ Hang TL 125 20 2 7 7 Morsel.png, Cave Banana.png, Nightmare Fuel.png50%
Shadow Splumonkey.png Khỉ Bóng Đen TN 125 20 2 7 7 Cave Banana.png, Beard Hair.png,Nightmare Fuel.png50%, Bất kỳ mục bị đánh cắp trong kho của nó
Spider.png Nhện TN 100 20 3 -25 3 5 Monster Meat.png50% hoặc Silk.png25% hoặc Spider Gland.png25%
Spider Warrior.png Nhện Chiến Binh TN 200 20 4-6 -40 4 5 Monster Meat.png50% hoặc Silk.png25% hoặc Spider Gland.png25%
Spider Queen.png Nhện Chúa TN 1250 80 3 -400 1.75 1.75 Monster Meat.png×4, Silk.png×4, Spider Eggs.png, Spiderhat.png
Cave Spider.png Nhện Hang TN 150 20 3 -15 3 5 Monster Meat.png50% hoặc Silk.png25% hoặc Spider Gland.png25%
Spitter.png Nhện Phun Bọt TN 175 20 6 -15 4 5 Monster Meat.png50% hoặc  Silk.png25% hoặc Spider Gland.png25%
Dangling Depth Dweller.png Nhện Đu Tơ TN 200 20 2 -25 3 5 Monster Meat.png50% hoặc Silk.png25% hoặc Spider Gland.png25%
Tallbird.png Chân Cao TN 400 50 2 7 7 Meat.png×2
Teenbird.png Chân Cao Mới Lớn TL 300 37.5 2 6 6 Meat.png
Smallbird.png Chim Non 50 6 6 Morsel.png
Tentacle.png Xúc Tua TN 500 34 2 -40 0 0 Monster Meat.png×2, Tentacle Spike.png 50% và Tentacle Spots.png20%
Tentapillar.png Xúc Tua Khổng Lồ 500 0 0 Light Bulb.png80%, Tentacle Spike.png50%, Tentacle Spots.png40%, Marsh Turf.png25%, Slurtle Slime.png10%, Skeleton.png10%, Rocks.png10%
Baby Tentacle.png Xúc Tua Nhỏ TN 20 5 3 0 0
Shadow Tentacle.png Xúc Tua Bóng Đen TN 500 34 2 -40 0 0
Treeguard.png Thần Rừng (Lớn) TL 2500 186(62) 3 -100 1.875 1.875 Monster Meat.png, Living Log.png×6
Treeguard.png Thần Rừng (Thường) TL 2000 150(50) 3 -100 1.5 1.5 Monster Meat.png, Living Log.png×6
Treeguard.png Thần Rừng (Nhỏ) TL 1400 105(35) 3 -100 1.05 1.05 Monster Meat.png, Living Log.png×6
Bearger.png Gấu Lửng Reign of Giants icon.png TN 3000 200(100) 3 -400 3 (6) 10 Meat.png×8, Thick Fur.png
Buzzard.png Diều Hâu Reign of Giants icon.png TL 175 15 2 4 8 Drumstick.png, Morsel.png33% , Jet Feather.png33%
Catcoon.png Mèo Trúc Reign of Giants icon.png TL 150 25 2 3 3 Meat.png, Cat Tail.png33%
Dragonfly.png Chuồn Chuồn Reign of Giants icon.png TN 2750 150, 75 x3 225 (75, 37.5 x3 112.5) 2.5 -400 4 4 Meat.png×8, Scales.png
Glommer.png Glommer Reign of Giants icon.png 100 +6.25 (nếu đồng minh) 6 6 Monster Meat.png×3, Glommer's Wings.png, Glommer's Goop.png×2
Moleworms.png Chũi Trùng 25 2.75 2.75 Morsel.png, Bất kỳ mục bị đánh cắp
Goose.png Ngỗng/Hươu Sừng Tấm Reign of Giants icon.png TN 3000 150(75) 3 8 12 Meat.png×6 Drumstick.png×2, Down Feather×3-5
Mosling.png Ngỗng Con Reign of Giants icon.png TL 350 50 3 5 5 Meat.png, Drumstick.png, Down Feather×2-3 133%
Poison Birchnut Tree.png Cây Dẻ Bulô Độc Reign of Giants icon.png TN N/A 40 0 0 Birchnut.png×3, Living Log.png×2 (+1 gốc cây), Nightmare Fuel.png
Birchnutter.png Quái Dẻ Bulô Reign of Giants icon.png TN 50 5 2 3.5 3.5 Birchnut.png40%, Twigs.png60%
Varg.png Chó Sói Reign of Giants icon.png TN 600 50 3 5.5 5.5 Monster Meat.png×4-6, Hound's Tooth.png1-3
Volt Goat.png Vôn Dương Reign of Giants icon.png TL 350 25 2 4 8 Meat.png×3, Volt Goat Horn.png25%
Charged Volt Goat.png Vôn Dương (Đã Sạc) Reign of Giants icon.png TN 350 37.5 2 4 8 Meat.png×3, Electric Milk.png, Volt Goat Horn.png25%
Blue Whale.png Cá Voi Xanh Shipwrecked icon.png TL 650 50 3.5 2 4 Blue Whale Carcass.png
Bottlenose Ballphin.png Cá Heo Mõm Dài Shipwrecked icon.png TL 100 10 6 5 8 Fish Morsel.png×2, Empty Bottle.png50%
Cormorant.png Chim Cốc Shipwrecked icon.png 25 Morsel.png50%, Jet Feather.png50%
Crabbit.png Cua Thỏ Shipwrecked icon.png 50 1.5 5 Fish Morsel.png
Crocodog.png Cá Sấu Shipwrecked icon.png TN 150 20 2 -40 10 Monster Meat.png, Hound's Tooth.png×2 12.5%
Blue Crocodog.png Cá Sấu Xanh Shipwrecked icon.png TN 100 30 2 -40 10 Monster Meat.png, Hound's Tooth.png×2, Seaweed.png20%
Yellow Crocodog.png Cá Sấu Vàng Shipwrecked icon.png TN 100 30 2 -40 10 Monster Meat.png, Hound's Tooth.png, Venom Gland.png20%
Dogfish.png Cá Nhám Chó Shipwrecked icon.png 100 5 8 Dead Dogfish.png
Doydoy.png Doydoy Shipwrecked icon.png 100 2 Meat.png, Drumstick.png×2, Doydoy Feather.png×2
Teen Doydoy.png Doydoy Mới Lớn Shipwrecked icon.png 75 1.5 Drumstick.png, Doydoy Feather.png×2
Baby Doydoy.png Doydoy Sơ Sinh Shipwrecked icon.png 25 5 Morsel.png, Doydoy Feather.png
Dragoon.png Bồ Câu Rồng Shipwrecked icon.png TN 300 25 1 3 15 Monster Meat.png, Dragoon Heart.png10%
Fishermerm.png Người Cá Ngư Ông Shipwrecked icon.png 150 Tropical Fish.png
Floaty Boaty Knight.png Thuyền Phao Mã Shipwrecked icon.png TN 500 50 6 3 6 Gears.png×1-3
Flup.png Cá Tiềm Vọng Shipwrecked icon.png TN 100 25 Monster Meat.png, Eyeshot.png25%
Jellyfish.png Sứa Shipwrecked icon.png 50 5 2 Dead Jellyfish.png
Packim Baggims.png Packim Baggims Shipwrecked icon.png 450 10
Palm Treeguard.png Thần Rừng Dừa Shipwrecked icon.png TL 750 50 3 -100 1.5 Coconut.png, Living Log.png
Parrot.png Vẹt Shipwrecked icon.png 25 Morsel.png50%, Crimson Feather.png50%
Parrot Pirate.png Vẹt Hải Tặc Shipwrecked icon.png 25 +25 Morsel.png50%, Crimson Feather.png50%
Poison Snake.png Rắn Độc Shipwrecked icon.png TN 100 10 3 3 Monster Meat.png20%, Venom Gland.png20%, Snakeskin.png10%, Snake Oil.png0.2%
Poison Mosquito.png Muỗi Độc Shipwrecked icon.png TN 100 3 2 8 12 Yellow Mosquito Sack.png50%, Venom Gland.png
PrimeApe.png Khỉ Tiền Sử Shipwrecked icon.png TL 125 20 2 7 Morsel.png or Banana.png, Manure.png, Bất kỳ mục bị đánh cắp
Quacken.png Quacken Shipwrecked icon.png TN 1000 50 15 0 0 Chest of the Depths.png, Booty Bag.png, Iron Key.png
Quacken Tentacle.png Xúc tua Quacken Shipwrecked icon.png TN 90 50 8 0 0 Tentacle Spike.png5%, Tentacle Spots.png10%
Rainbow Jellyfish.png Sứa Cầu Vồng Shipwrecked icon.png 50 3 Dead Rainbow Jellyfish.png
Sea Hound.png Chó Săn Biển Shipwrecked icon.png TN 150 20 1.5 -40 10 Monster Meat.png×1, Hound's Tooth.png12.5%, Shark Fin.png12.5%
Seagull.png Hải Âu Shipwrecked icon.png 25 Morsel.png50%, Azure Feather.png50%
Seal.png Hải Cẩu Shipwrecked icon.png 10 Meat.png×4, Magic Seal.png
Sealnado.png Hải Lốc Shipwrecked icon.png TN 3000 75 (250) 3 5 13 Turbine Blades.png
Sharkitten.png Cá Mập Con Shipwrecked icon.png 150 Raw Fish.png×2-3, Shark Gills.png×0-2
Snake.png Rắn Shipwrecked icon.png TN 100 10 3 3 Monster Meat.png33%, Snakeskin.png16%, Snake Oil.png0.33%
Spider Warrior (Venomous).png Nhện Chiến Binh (Độc) Shipwrecked icon.png TN 200 20 4-6 -40 4 5 Monster Meat.png50%, Silk.png25%, Venom Gland.png25%
Stink Ray.png Đuối Hôi Shipwrecked icon.png TN 50 0 1 8 Monster Meat.png66.7%, Venom Gland.png33.3%
Swordfish.png Cá Kiếm Shipwrecked icon.png TN 200 30 2 5 8 Dead Swordfish.png
Tiger Shark.png Cá Mập Hổ Shipwrecked icon.png TL 2500 100 (225) 3 8 12 Raw Fish.png×8, Eye of the Tiger Shark.png×1-2, Shark Gills.png×2-4
Toucan.png Chim Tu-căng Shipwrecked icon.png 25 Morsel.png50%, Jet Feather.png50%
Water Beefalo.png Bò Lai Nước Shipwrecked icon.png TL 500 34 5 1.5 7.5 Meat.png×4, Horn.png33%
White Whale.png Cá Voi Trắng Shipwrecked icon.png TN 800 75 3 2.5 5 White Whale Carcass.png
Wildbore.png Lợn Roan Shipwrecked icon.png TL 250 33 3 +25 (nếu đồng minh) 3 5 Meat.png75%, Pig Skin.png25%
Wobster.png Tôm Hùm Biển Shipwrecked icon.png 25 1.5 4 Dead Wobster.png
Yaarctopus.png Yaarctopus Shipwrecked icon.png 0 0 Không thể bị giết
Ancient Herald.png Sứ Giả Cổ Đại Hamlet icon.png TN 2000 50 4 -6.6 2 Dark Tatters.png×5, Nightmare Fuel.png×2-3, Blueprint.png
Ancient Spirit.png Linh Hồn Cổ Xưa Hamlet icon.png TN 200 15 1.5 -40 2
BFB Head.png BFB Hamlet icon.png TL 1000 Dung Pile.png (trong khi bay)
Dung Beetle on Ball.png Bọ Hung Hamlet icon.png 30 3.5 6 Monster Meat.png, Chitin.png50%
Elder Mandrake.png Sâm Ngàn Tuổi Hamlet icon.png TN 200 40 2 3 6 Living Log.png×2
Giant Grub.png Ấu Trùng Khổng Lồ Hamlet icon.png TN 600 44 3 2 Monster Meat.png
Glowfly.png Bọ Phát Quang Hamlet icon.png 1 6 8 Light Bulb.png10%
Gnat Swarm.png Bầy Muỗi Hamlet icon.png TN 1 1 1
Hanging Vine.png Dây Leo Lơ Lửng Hamlet icon.png TN 100 10 1 4 8 Rope.png40%, Leafy Meat.png40%
Hippopotamoose.png Hà Mã Sừng Tấm Hamlet icon.png TL 500 50 2 5 6 Meat.png×4, Hippopotamoose Antler.png
Antlion.png Kiến Sư Tử Don't Starve Together icon.png TL 6000 50, 75, 100 4 -40 0 0 Desert Stone.png×6-8, Meat.png×4, Rocks.png×2-4, Trinkets.png, Blueprint (rare).png
Bee Queen.png Ong Chúa Don't Starve Together icon.png TN 22500 60(120) 2 4 4 Honey.png×3-4, Honeycomb.png×1-2, Stinger.png×1, Royal Jelly.png×6-7, Bee Queen Crown.png, Blueprint (rare).png
Carrat.png Cà Ruột Don't Starve Together icon.png 25 7 7 Leafy Meat.png, Carrot Seeds.png33%
Crab King.png Cua Hoàng Đế Don't Starve Together icon.png TN 20000 - 95000 0 0 Meat.png×7, Soprano Shell Bell.png×4-6, Alto Shell Bell.png×3-5, Baritone Shell Bell.png×2-3, Blueprint (rare).png cho Strident Trident.png,
Sketch.png cho Crab King Figure (Marble).png,
(Cracked Pearl.png, Inactive Celestial Tribute.png nếu Pearl's Pearl.png được gắn)
Cookie Cutter.png Cá Xì Gà Don't Starve Together icon.png TL 100 20 2.5 -40 2 Monster Meat.png, Cookie Cutter Shell.png25%
Lavae.png Trùng Nham Cực Đáng Yêu Don't Starve Together icon.png 250
Gestalt.png Sinh Vật Vô Định Don't Starve Together icon.png TL 10 Enlightenment Meter.png 1.5 Không thể bị giết
Red Gem Deer.pngBlue Gem Deer.png Hươu Ngọc Don't Starve Together icon.png TN 1500 25 2 2.5 8 Meat.png×2, Red Gem.png×1, Blue Gem.png×1
Grass Gekko.png Tắc Kè Cỏ Don't Starve Together icon.png 150 1 10 Cut Grass.png, Leafy Meat.png
Guardian Bee.png Ong Chiến Binh Don't Starve Together icon.png TN 180 15 2 3 8 Stinger.png
Horror Hound.png Chó Săn Kinh Dị Don't Starve Together icon.png TN 100 25 2.5 -40 10 10 Monster Meat.png,Hound's Tooth.png×2
Hutch.png Hutch Don't Starve Together icon.png 450
Lavae.png Trùng Nham Don't Starve Together icon.png TN 500 50 Rocks.png×1-5 (nếu đông lạnh)
No-Eyed Deer.png Hươu Không Mắt Don't Starve Together icon.png 700 2.5 8 Meat.png×1-2, Bone Shards.png×1-2
Malbatross.png Malbatross Don't Starve Together icon.png TL 5000 75 (150) 4 3 Meat.png×7, Malbatross Bill.png, Malbatross Feather.png×3-29

Blue Gem.png×2.3, Yellow Gem.png (5%),
Blueprint (rare).png cho Winged Sail.png và Feathery Canvas.png,
Malbatross Feather.png (khi đánh và nhào xuống),
Sketch.png cho Malbatross Figure (Marble).png

Moonrock Pengull.png Cánh Cụt Băng Don't Starve Together icon.png TN 100 20 3 -25 0.75 6 Monster Meat.png25%,Ice.png50%
Saladmander.pngSaladmander Ripe.png Kỳ Nhông Don't Starve Together icon.png TL 900 30, 50 2 0.5 2 Leafy Meat.png×1, Dragon Fruit.png×1
Shattered Spider.png Nhện Biến Dị Don't Starve Together icon.png TN 250 25, 10 3 -20 3.75 6.25 Monster Meat.png50% hoặc Silk.png25% hoặc Spider Gland.png25%
Toadstool.png Cóc Nấm Don't Starve Together icon.png TN 52500 100, 120, 150, 250 3.5, 3, 2.5, 2 0.6, 0.8, 1.2, 3.2 Frog Legs.png×1, Meat.png×3.75, Red Cap.png×1.66, Green Cap.png×1.66, Blue Cap.png×1.66, Shroom Skin.png×1, Blueprint (rare).png×2, Blue Spore.png / Green Spore.png / Red Spore.png×2.5
Misery Toadstool.png Cóc Nấm Đau Đớn Don't Starve Together icon.png TN 99999 150, 175, 225, 300 3.5, 3, 2.5, 2 0.6, 0.8, 1.2, 3.2 Frog Legs.png×1, Meat.png×3.75, Red Cap.png×1.66, Green Cap.png×1.66, Blue Cap.png×1.66, Shroom Skin.png×1, Blueprint (rare).png×3, Blue Spore.png / Green Spore.png / Red Spore.png×2.5
Stalker minion1.png Tay Dệt Bóng Đêm Don't Starve Together icon.png 1 -40 3 3
Stalker minion2.png Hộp Sọ Dệt Bóng Đêm Don't Starve Together icon.png 1 -40 1.5 1.5

HP = Health Points, Dmg = Damage dealt per hit, AP = Attack Period, IA = Insanity aura, WS = Walk Speed, RS = Run Speed.

Tương Tác Mob

Biểu đồ Mob

Biều độ này cụ thể kết quả thù nghịch nếu một mob gặp mob khác, cột dọc bên tay trái là "loài phát hiện", và cột ngang phía trên là "loài bị phát hiện". Khi một Loài Phát Hiện gặp một Loài Bị Phát Hiện, sự tương tác được trình bày. Chân thành cảm ơn đến Spazmatic trên Diễn Đàn Don't Starve đã cung cấp biểu đồ.

Bảng Tính có thể tìm ở đây: Bảng Aggro.