Chất Dinh Dưỡng

Từ Don't Starve Wiki
(Đổi hướng từ Nutrient)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Webber Portrait.png
Maybe it needs some better dirt?

Webber, examining a plant in need of nutrients.

Chất Dinh Dưỡng (Nutrient) là một tính năng dành riêng cho Don't Starve Together và được giới thiệu trong Reap What You Sow. Chất dinh dưỡng có trong đất của Đất ruộng. Chúng là những thành phần quan trọng trong sự phát triển của Cây Nông Nghiệp. Có 3 loại chất dinh dưỡng: Thuốc Tăng Trưởng, Phân TrộnPhân Chuồng.

Số lượng của mỗi chất dinh dưỡng trong đất có thể được suy ra từ sự hiện diện của các hạt nhỏ màu nâu trên đất trang trại. Có thể sử dụng Mũ làm vườn cao cấp để tô màu các hạt và giúp chúng dễ nhìn hơn. Số lượng các hạt thay đổi ở mức 0, 1, 25, 50 và 100 điểm dinh dưỡng.

Chu kỳ

Mỗi ô có thể chứa tối đa 100 điểm của mỗi chất dinh dưỡng. Giá trị ban đầu là ngẫu nhiên, từ 20 đến 40 điểm cho mỗi chất dinh dưỡng.

Các cây trồng trong trang trại tiêu thụ một loại chất dinh dưỡng và đổi lại tạo ra hai loại chất dinh dưỡng kia (xem Cây Nông Nghiệp). Chu trình bảo toàn tổng lượng chất dinh dưỡng nhưng số lượng tương đối của mỗi chất dinh dưỡng sẽ thay đổi tùy thuộc vào việc tiêu thụ hoặc sản xuất.

Cỏ Dại tiêu thụ chất dinh dưỡng khi phát triển nhưng chúng không tạo ra chất dinh dưỡng đổi lại (xem Cỏ Dại). Chúng làm giảm tổng lượng chất dinh dưỡng.

Phân bón

Có thể sử dụng phân bón để tăng lượng dinh dưỡng trong đất.

Phân bón Tên Số lần sử dụng Chất dinh dưỡng Wormwood Portrait.png
Thuốc
Tăng Trưởng
Phân trộn Phân chuồng HealthMeter.png Nở hoa
Manure.png Phân 1 8 (↓) 2
Bucket-o-poop.png Xô Bón Phân 10 16 (↓↓) 3
Guano.png Phân Dơi 1 16 (↓↓) 3
Compost.png Phân Trộn 1 24 (↓↓↓) 8
(trong 8s)
Rotten Egg.png Trứng Thối 1 16 (↓↓) 6
(trong 6s)
Rot.png Thối 1 8 (↓) 4
(trong 4s)
Growth Formula Starter.png Thuốc tăng trưởng ban đầu 1 8 (↓) 1 phút
Fermenting Growth Formula.png Thuốc tăng trưởng lên men 1 16 (↓↓) 2 phút
Fermented Growth Formula.png Thuốc tăng trưởng đã lên men 1 32 (↓↓↓↓) 4 phút
Super Growth Formula.png Thuốc tăng trưởng siêu cấp 5 32 (↓↓↓↓) 4 phút
Spoiled Fish (DST).png Cá Thối 1 16 (↓↓) 2 phút
Spoiled Fish Morsel.png Miếng Cá Thối 1 8 (↓) 1 phút
Compost Wrap.png Gói Phân Trộn 1 24 (↓↓↓) 32 (↓↓↓↓) 24 (↓↓↓) 8 + 32
(trong 32s)
4 phút
Glommer's Goop.png Dịch Glommer 1 8 (↓) 8 (↓) 8 (↓) 2 + 4
(trong 4s)
1 phút
Tree Jam.png Mứt Bón Cây 1 8 (↓) 32 (↓↓↓↓) 8 (↓) 2 + 32
(Trong 32s)
1 phút

Blueprint.png Thư viện ảnh