Chất Dinh Dưỡng
![Wilson Portrait.png](/vi/images/thumb/4/44/Wilson_Portrait.png/20px-Wilson_Portrait.png)
–Wilson, examining a plant in need of nutrients.
![Willow Portrait.png](/vi/images/thumb/f/fb/Willow_Portrait.png/20px-Willow_Portrait.png)
–Willow, examining a plant in need of nutrients.
![Wolfgang Portrait.png](/vi/images/thumb/9/90/Wolfgang_Portrait.png/20px-Wolfgang_Portrait.png)
–Wolfgang, examining a plant in need of nutrients.
![Wendy Portrait.png](/vi/images/thumb/f/fd/Wendy_Portrait.png/20px-Wendy_Portrait.png)
–Wendy, examining a plant in need of nutrients.
![WX-78 Portrait.png](/vi/images/thumb/5/5a/WX-78_Portrait.png/20px-WX-78_Portrait.png)
–WX-78, examining a plant in need of nutrients.
![Wickerbottom Portrait.png](/vi/images/thumb/f/f8/Wickerbottom_Portrait.png/20px-Wickerbottom_Portrait.png)
–Wickerbottom, examining a plant in need of nutrients.
![Woodie Portrait.png](/vi/images/thumb/9/98/Woodie_Portrait.png/20px-Woodie_Portrait.png)
–Woodie, examining a plant in need of nutrients.
![Waxwell Portrait.png](/vi/images/thumb/9/9f/Waxwell_Portrait.png/20px-Waxwell_Portrait.png)
–Maxwell, examining a plant in need of nutrients.
![Wigfrid Portrait.png](/vi/images/thumb/8/86/Wigfrid_Portrait.png/20px-Wigfrid_Portrait.png)
–Wigfrid, examining a plant in need of nutrients.
![Webber Portrait.png](/vi/images/thumb/d/d4/Webber_Portrait.png/20px-Webber_Portrait.png)
–Webber, examining a plant in need of nutrients.
![Warly Portrait.png](/vi/images/thumb/3/3b/Warly_Portrait.png/20px-Warly_Portrait.png)
–Warly, examining a plant in need of nutrients.
![Wormwood Portrait.png](/vi/images/thumb/0/00/Wormwood_Portrait.png/20px-Wormwood_Portrait.png)
–Wormwood, examining a plant in need of nutrients.
![Winona Portrait.png](/vi/images/thumb/2/25/Winona_Portrait.png/20px-Winona_Portrait.png)
–Winona, examining a plant in need of nutrients.
![Wortox Portrait.png](/vi/images/thumb/6/60/Wortox_Portrait.png/20px-Wortox_Portrait.png)
–Wortox, examining a plant in need of nutrients.
![Wurt Portrait.png](/vi/images/thumb/1/1b/Wurt_Portrait.png/20px-Wurt_Portrait.png)
–Wurt, examining a plant in need of nutrients.
![Walter Portrait.png](/vi/images/thumb/a/ae/Walter_Portrait.png/20px-Walter_Portrait.png)
–Walter, examining a plant in need of nutrients.
Chất Dinh Dưỡng (Nutrient) là một tính năng dành riêng cho Don't Starve Together và được giới thiệu trong Reap What You Sow. Chất dinh dưỡng có trong đất của Đất ruộng. Chúng là những thành phần quan trọng trong sự phát triển của Cây Nông Nghiệp. Có 3 loại chất dinh dưỡng: Thuốc Tăng Trưởng, Phân Trộn và Phân Chuồng.
Số lượng của mỗi chất dinh dưỡng trong đất có thể được suy ra từ sự hiện diện của các hạt nhỏ màu nâu trên đất trang trại. Có thể sử dụng Mũ làm vườn cao cấp để tô màu các hạt và giúp chúng dễ nhìn hơn. Số lượng các hạt thay đổi ở mức 0, 1, 25, 50 và 100 điểm dinh dưỡng.
Chu kỳ
Mỗi ô có thể chứa tối đa 100 điểm của mỗi chất dinh dưỡng. Giá trị ban đầu là ngẫu nhiên, từ 20 đến 40 điểm cho mỗi chất dinh dưỡng.
Các cây trồng trong trang trại tiêu thụ một loại chất dinh dưỡng và đổi lại tạo ra hai loại chất dinh dưỡng kia (xem Cây Nông Nghiệp). Chu trình bảo toàn tổng lượng chất dinh dưỡng nhưng số lượng tương đối của mỗi chất dinh dưỡng sẽ thay đổi tùy thuộc vào việc tiêu thụ hoặc sản xuất.
Cỏ Dại tiêu thụ chất dinh dưỡng khi phát triển nhưng chúng không tạo ra chất dinh dưỡng đổi lại (xem Cỏ Dại). Chúng làm giảm tổng lượng chất dinh dưỡng.
Phân bón
Có thể sử dụng phân bón để tăng lượng dinh dưỡng trong đất.
Phân bón | Tên | Số lần sử dụng | Chất dinh dưỡng | ![]() | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thuốc Tăng Trưởng |
Phân trộn | Phân chuồng | ![]() |
Nở hoa | |||
![]() |
Phân | 1 | 8 (↓) | 2 | |||
![]() |
Xô Bón Phân | 10 | 16 (↓↓) | 3 | |||
![]() |
Phân Dơi | 1 | 16 (↓↓) | 3 | |||
![]() |
Phân Trộn | 1 | 24 (↓↓↓) | 8 (trong 8s) |
|||
![]() |
Trứng Thối | 1 | 16 (↓↓) | 6 (trong 6s) |
|||
![]() |
Thối | 1 | 8 (↓) | 4 (trong 4s) |
|||
![]() |
Thuốc tăng trưởng ban đầu | 1 | 8 (↓) | 1 phút | |||
![]() |
Thuốc tăng trưởng lên men | 1 | 16 (↓↓) | 2 phút | |||
![]() |
Thuốc tăng trưởng đã lên men | 1 | 32 (↓↓↓↓) | 4 phút | |||
![]() |
Thuốc tăng trưởng siêu cấp | 5 | 32 (↓↓↓↓) | 4 phút | |||
![]() |
Cá Thối | 1 | 16 (↓↓) | 2 phút | |||
![]() |
Miếng Cá Thối | 1 | 8 (↓) | 1 phút | |||
![]() |
Gói Phân Trộn | 1 | 24 (↓↓↓) | 32 (↓↓↓↓) | 24 (↓↓↓) | 8 + 32 (trong 32s) |
4 phút |
![]() |
Dịch Glommer | 1 | 8 (↓) | 8 (↓) | 8 (↓) | 2 + 4 (trong 4s) |
1 phút |
![]() |
Mứt Bón Cây | 1 | 8 (↓) | 32 (↓↓↓↓) | 8 (↓) | 2 + 32 (Trong 32s) |
1 phút |