Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Mái Chèo là Vật Dụng có thể chết tạo trong Thẻ Đi Biển, độc quyền trong Don't Starve Together, và được giới thiệu trong bản mở rộng Return of Them. Nó yêu cầu một Gỗ để chế tạo và Thùng Suy Ngẫm để nguyên mẫu. Một Mái Chèo được sử dụng để chèo thuyền trên biển.
Nếu thao tác chèo không nhất quán (thời gian quá ít giữa 2 lần chèo), người chơi sẽ làm nước bắt lên và nhận 9, và Mái Chèo cũng sẽ mất đi độ bền tương đương với 25 lần dùng.
Chèo Gỗ Mục cũng có thể được chết tạo trong Thẻ Đi Biển. Nó yêu cầu một Mảnh Gỗ Mục để chế tạo thay vì một Gỗ thường. Chèo Gỗ Mục chỉ có 400 lần dùng, nhưng kéo giài thêm 1,66 lần lực chèo mỗi lần dùng so với Mái Chèo thường.
Mỗi lần chèo lỗi với một Chèo Gỗ Mục cũng tăng độ Ẩm Ướt của người chơi thêm 9 và giảm độ bền đi 25 lần dùng.
–Wilson, when failing for the first time.
–Willow, when failing for the first time.
–Wolfgang, when failing for the first time.
–Wendy, when failing for the first time.
–WX-78, when failing for the first time.
–Wickerbottom, when failing for the first time.
–Woodie, when failing for the first time.
–Maxwell, when failing for the first time.
–Wigfrid, when failing for the first time.
–Webber, when failing for the first time.
–Warly, when failing for the first time.
–Wormwood, when failing for the first time.
–Winona, when failing for the first time.
–Wortox, when failing for the first time.
–Wilson, when failing a second time.
–Willow, when failing a second time.
–Wolfgang, when failing a second time.
–Wendy, when failing a second time.
–WX-78, when failing a second time.
–Wickerbottom, when failing a second time.
–Woodie, when failing a second time.
–Maxwell, when failing a second time.
–Wigfrid, when failing a second time.
–Webber, when failing a second time.
–Warly, when failing a second time.
–Wormwood, when failing a second time.
–Winona, when failing a second time.
–Wortox, when failing a second time.
–Wilson, when failing a third time.
–Willow, when failing a third time.
–Wolfgang, when failing a third time.
–Wendy, when failing a third time.
–WX-78, when failing a third time.
–Wickerbottom, when failing a third time.
–Woodie, when failing a third time.
–Maxwell, when failing a third time.
–Wigfrid, when failing a third time.
–Webber, when failing a third time.
–Warly, when failing a third time.
–Wormwood, when failing a third time.
–Winona, when failing a third time.
–Wortox, when failing a third time.
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|