Tiêu Thạch

Từ Don't Starve Wiki
(Đổi hướng từ Nitre)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Wolfgang Portrait.png
Is rock, but different.

Wolfgang

Tiêu Thạch (Nitre)khoáng sản thu được khi khai thác Đá Tảng mịn hoặc Thạch Nhũ, sẽ rớt ít nhất 1 viên (cùng với các khoáng sản khác). Đôi lúc cũng rớt sau khi Động Đất ở dưới Hang Động. Dùng để tạo Muối Liếm, Thuốc Nổ.

Gift Icon.png DLC

Trong bản mở rộng Reign of Giants DLC nó cũng được dùng để chế tạo Lửa Thu NhiệtSao Mai. Lửa Thu Nhiệt có thể tái nạp bằng Tiêu Thạch.

Trong Shipwrecked DLC, Tiêu Thạch cũng thu được từ Đống Mắc ma. Cọc Mácma có những đốm vàng thì sẽ cho Vàng Thỏi thay cho Tiêu Thạch. Khác với Đá Tảng, Cọc Mácma không có số lượng Tiêu Thạch cụ thể trong đó để thay đổi, mỗi vật phẩm rơi ra có cơ hội là Tiêu Thạch. Do đó có 1 cơ hội nhỏ để không thu được Tiêu Thạch nào nhưng cũng có một cơ hội để thu được tới 9 Tiêu Thạch.

Trong Hamlet DLC, Tiêu Thạch dùng để chế tạo Nền Cỏ và những biến thể của Rào Cây. Ngoài ra, Wormwood sử dụng Tiêu Thạch để chế tạo Gói Phân Trộn.

Don't Starve Together icon.png Don't Starve Together

Trong Don't Starve Together, Tiêu Thạch có thể rơi ra thêm từ Cây Hóa Thạch và được dùng để chế tạo Đạn Tăng Lực, Pháo SángBom Ngâm. Winona sử dụng Tiêu Thạch để chế tạo Máy Phát Điện và nạp nhiên liệu cho nó còn Warly thì sử dụng Tiêu Thách để chế tạo Túi Đầu Bếp.

Ngoài ra, Wilson cũng có thể chế tạo Tiêu Thạch thông qua Chuyển Đổi Quặng II.

Icon Tools.png Sử dụng

Rotten Egg.png
Charcoal.png
Nitre.png
Alchemy Engine.png
Gunpowder.png
Cut Grass.png
Cut Grass.png
Cut Grass.png
Nitre.png
Nitre.png
Science Machine.png
Endothermic Fire.png
Reign of Giants icon.png
Nitre.png
Nitre.png
Cut Stone.png

×4

Electrical Doodad.png
Electrical Doodad.png
Alchemy Engine.png
Endothermic Fire Pit.png
Reign of Giants icon.png
Volt Goat Horn.png
Electrical Doodad.png
Electrical Doodad.png
Nitre.png
Nitre.png
Alchemy Engine.png
Morning Star.png
Reign of Giants icon.png
Nitre.png
Cut Grass.png
Cut Grass.png
Alchemy Engine.png
Lawn Turf.png
Hamlet icon.png
Nitre.png
Clippings.png

×9

Key to the City.png
Block Hedge.png
Block Hedge.png
Block Hedge.png
Hamlet icon.png
Nitre.png
Clippings.png

×9

Key to the City.png
Cone Hedge.png
Cone Hedge.png
Cone Hedge.png
Hamlet icon.png
Nitre.png
Clippings.png

×9

Key to the City.png
Layered Hedge.png
Layered Hedge.png
Layered Hedge.png
Hamlet icon.png
Nitre.png
Rot.png
Rot.png
Manure.png

×5

Interface arrow right.png
Compost Wrap.png
Hamlet icon.pngWormwood Portrait.png
Nitre.png

×4

Boards.png
Boards.png
Alchemy Engine.png
Salt Lick.png
Nitre.png
Nitre.png
Rot.png

×8

Stinger.png
Alchemy Engine.png
Booster Shot.png
Don't Starve Together icon.png
Nitre.png
Twigs.png
Cut Grass.png
Interface arrow right.png
Flare.png
Don't Starve Together icon.png
Nitre.png
Nitre.png
Twigs.png

×4

Cut Grass.png

×4

Interface arrow right.png
Chef Pouch.png
Don't Starve Together icon.pngWarly Portrait.png
Nitre.png
Lune Tree Blossom.png

×6

Celestial Altar.png
Bath Bomb.png
Don't Starve Together icon.png
Nitre.png
Nitre.png
Trusty Tape.png
Log.png
Log.png
Interface arrow right.png
Winona's Generator.png
Don't Starve Together icon.pngWinona Portrait.png
Nitre.png
Rocks.png
Rocks.png
Salt Crystals.png
Blueprint (rare).png
Collected Dust.png
Don't Starve Together icon.png
Nitre.png

×4

Monster Meat.png
Silk.png
Silk.png
Interface arrow right.png
Spitter Switcherdoodle.png
DST icon.pngWebber Portrait.png

Placeholder.png Bên Lề

  • Được thêm từ bản cập nhật A Little Rain Must Fall.
  • Tiêu Thạch được khai thác từ tảng đá nhỏ, mịn từ bản cập nhật The End of the Beginning.
  • Tiêu Thạch được biết tới như hỏa tiêu (Potassium Nitrate, KNO₃) là thành phần thông thường để tạo thuốc nổ trong thực tế. Chúng cũng là thành phần tạo phân bón, mặc dù không thể dùng làm phân bón trong trò chơi.